TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN
Mã số: POL111
Chia nhóm: Mỗi lớp 4 nhóm: 12 nhóm
Lưu ý: Yêu cầu thiết kế câu hỏi trắc nghiệm: Mỗi nhóm thiết kế 10 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến nội dung được phân công. Mỗi câu có 04 phương án lựa chọn và 01 đáp án đúng duy nhất.
Đối với yêu cầu thuyết trình nội dung: Thiết kế sơ đồ tư duy tóm tắt nội dung kiến thức quan trọng nhất về nội dung được phân công. Lấy ví dụ minh họa
Sản phẩm: Trình chiếu PPT
Đến tuần đươc phân công, nhóm mang máy tính đi trình chiếu và thuyết trình
(HÃY LÀM BÀI TẬP THUYẾT TRÌNH VÀ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỚI CÁC NỘI DUNG SAU CỦA TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN)
|
Tuần |
NHóm |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC NHÓM |
GHI CHÚ |
|
3
|
1 |
Triết học và vấn đề cơ bản của triết học |
Thuyết trình tóm tắt nội dung bằng sơ đồ tư duy và thiết kế câu hỏi trắc nghiệm
|
|
2 |
Sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lênin |
||
|
3 |
Đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lênin Vai trò của Triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam hiện nay |
||
|
4
|
4 |
Vật chất và các phương thức tồn tại của vật chất |
|
|
5 |
Nguồn gốc, bản chất và kết cấu của ý thức |
||
|
6 |
Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức và ý nghĩa phương pháp luận |
||
|
5
|
7 |
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến |
|
|
8 |
Nguyên lý về sự phát triển
|
||
|
|
9 |
3 cặp phạm trù đầu |
|
|
|
10 |
3 cặp phạm trù sau |
|
|
6 |
11 |
Quy luật lượng chất |
|
|
12 |
Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập |
||
|
1 |
Quy luật phủ định của phủ định |
||
|
7 |
|
ÔN TẬP A2
Các nhóm trình bày lại phần câu hỏi trắc nghiệm |
|
|
8 |
|
KIỂM TRA A2 |
|
|
9 |
2 |
Lý luận nhận thức duy vật biện chứng |
Thuyết trình tóm tắt nội dung bằng sơ đồ tư duy và thiết kế câu hỏi trắc nghiệm |
|
10 |
3 |
Mối quan hệ biện chứng giữa LLSX và QHSX |
|
|
10 |
4 |
Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng |
|
|
10 |
5 |
Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử- tự nhiên |
|
|
11 |
6 |
Giai cấp và đấu tranh giai cấp |
|
|
11 |
7 |
Dân tộc, mối quan hệ giữa giai cấp, dân tộc và nhân loại |
|
|
12 |
8 |
Nhà nước |
|
|
12 |
9 |
Cách mạng xã hội |
|
|
13 |
10 |
Ý thức xã hội |
|
|
14 |
11 |
Quan hệ biện chứng ý thức xã hội và tồn tại xã hội |
|
|
15 |
12 |
Con người và bản chất con người |
|
|
16 |
|
ÔN TẬP A3, THÔNG BÁO ĐIỂM A1 |
|
- Giảng viên: Linh NguyenThiThuy